Internet ngày càng quan trọng đối với mỗi khách hàng ở huyện Bá Thước. Internet phục vụ đời sống, sinh hoạt, học tập, làm việc, giải trí hàng ngày. Để có thể sử dụng internet một cách ổn định, mạnh mẽ, khách hàng thường lựa chọn dịch vụ lắp mạng VNPT huyện Bá Thước để sử dụng cho gia đình mình. Trọn gói internet VNPT tốc độ cao giá chỉ 165K/ tháng, tặng tháng cước, miễn phí router 2 băng tần. Chi tiết về gói cước internet VNPT tại huyện Bá Thước đang cung cấp, hãy liên hệ nhân viên kinh doanh qua hotline 0949752468 phục vụ miễn phí.
Trung tâm lắp mạng VNPT tại Huyện Bá Thước
Trung tâm VNPT tọa lạc tại Phố 4, Thị trấn Cành Nàng, Huyện Bá Thước mở cửa vào giờ hành chính. Với đội ngũ chuyên viên kinh doanh và kỹ thuật rộng khắp các khu vực Huyện Bá Thước đã mang đến dịch vụ tốt đẹp cho người dùng. VNPT Thanh Hóa không ngừng mở rộng, bổ sung, nâng cấp hạ tầng ở khu vực chưa có cáp, khu vực thiếu cáp để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về sử dụng mạng VNPT Vinaphone. Khách hàng khi đăng ký mạng VNPT tại huyện Bá Thước có thể liên hệ trực tiếp tới Hotline để được tư vấn lắp đặt nhanh nhất.
VNPT huyện Bá Thước đang cung cấp internet ở khu vực nào?
Để phục vụ khách hàng tại thị trấn/ xã trực thuộc huyện Bá Thước, VNPT đã không ngừng nâng cao chất lượng phục vụ. Trung tâm cáp quang VNPT Huyện Bá Thước đang cung cấp hạ tầng cáp quang tại 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồmL
- Thị trấn Cành Nàng.
- Xã Ái Thượng, Ban Công, Cổ Lũng, Điền Hạ, Điền Lư, Điền Quang.
- Xã Điền Thượng, Điền Trung, Hạ Trung, Kỳ Tân, Lũng Cao.
- Xã Lũng Niêm, Lương Ngoại, Lương Nội, Lương Trung.
- Xã Thành Lâm, Thành Sơn, Thiết Kế, Thiết Ống, Văn Nho.
Có thể nói, tất cả các nhu cầu sinh hoạt hiện nay đều sử dụng internet. Từ các công việc hàng ngày, học tập, vui chơi, giải trí,… Với nhu cầu sử dụng ngày càng cao VNPT không chỉ nâng cấp cải tạo đường truyền cáp quang mà còn phát triển thêm một số dịch vụ như: Truyền hình My tivi, Sim trả trước/ trả sau, công nghệ phần mềm, chữ ký số cho doanh nghiệp.
Thời gian phục vụ tư vấn, lắp wifi VNPT tại huyện Bá Thước?
Việc triển khai hạ tầng cáp quang VNPT ở huyện này được trung tâm Thanh Hóa hỗ trợ nhanh chóng. Khi cần đăng ký mạng VNPT Vinaphone bạn chỉ cần liên hệ tới số điện thoại Hotline để gặp trực tiếp nhân viên tư vấn. Thời gian tư vấn lập hợp đồng từ 10 đến 20 phút là hoàn tất để chuyển tới bộ phận kỹ thuât. Thời gian tiếp nhận hồ sơ, hợp đồng để kỹ thuật tới triển khai từ 1 đến 2 ngày, hoặc trong ngày là có thể thi công xong.
Bảng báo giá lắp đặt mạng VNPT tại Huyện Bá Thước
VNPT đang triển khai gói cước internet tốc độ 100Mbps có giá chỉ 165K/ tháng. Với gói cước có băng thông như vậy đủ để các hộ gia đình có nhu cầu sử dụng ít thiết bị (dưới 10 thiết bị) sử dụng tốt. Ngoài ra, VNPT còn ban hành hàng chục gói cước internet khác có băng thông từ 150Mbps đến 1000Mbps. Khuyến mãi chung khi đăng ký các gói cước internet VNPT bạn được tặng 1 tháng, phí hòa mạng 300K/ mỗi thuê bao đăng ký mới. Danh sách các gói cước internet – Wifi Mesh VNPT đang cung cấp tại huyện Bá Thước (xem cột ngoại thành), như sau:
BẢNG GIÁ INTERNET VNPT LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | |||||
Phí hòa mạng 300,000đ --- Bạn ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các Quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: Phí hòa mạng 300,000đ --- Bạn ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các huyện thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Bảng giá gói cước internet- truyền hình (gói combo) VNPT tại Huyện Bá Thước
Truyền hình MyTV là dịch vụ cộng thêm được phát triển trên nền tảng cáp quang VNPT. Chỉ cần bỏ ra thêm khoảng 30K/ tháng là gia đình bạn có thể xem được hơn 160 kênh truyền hình với độ phân giải cao, đa dạng thể loại. Cụ thể, gói Home Net1+ băng thông 100Mbps + truyền hình MyTV giá chỉ 195K/ tháng. Danh sách các gói cước tích hợp bao gồm:
- Gói tích hợp: Home net2+, Home Net3+, Home Net7+
- Gói tích hợp có wifi Mesh: Home mesh2+, Home mesh3+, Home mesh4+, Home Mesh4+
BẢNG GIÁ INTERNET - MY TV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ (Down/ Upload) | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Phí hòa mạng 300,000đ; Bạn đang ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói (Down/ Upload) | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Phí hòa mạng 300,000đ; Bạn đang ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Bảng giá lắp mạng VNPT tại huyện Bá Thước cho doanh nghiệp.
Trên thực tế, tùy vào quy mô mỗi doanh nghiệp mà lựa chọn gói cước internet cho phù hợp. Khi tìm hiểu về các gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiệp ở huyện Bá Thước, bạn có thể được giới thiệu các gói cước tốc độ từ thấp đến cao, cụ thể như:
- Các gói cước Fiber S
- Gói cước Fiber Extra
- Gói cước Fiber Mesh
- Gói cước Fiber VIP
Để thuận tiện cho việc tìm hiểu các gói cước Fiber của VNPT dành riêng cho doanh nghiệp. Bạn hãy liên hệ nhân viên kinh doanh VNPT Vinaphone khu vực huyện Bá Thước để tư vấn, lắp đặt nhanh chóng 24/7. Danh sách các gói cước Fiber cho doanh nghiệp ở huyện Bá Thước, cụ thể:
FIBER PREMIUM _ FIBER ECO | Tên gói cước | Tốc độ trong nước/ Quốc tế | Chính sách IP | Giá hàng tháng |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M/3M | IP Động | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M/4M | IP Dộng | 380,000đ | |
FiberEco3 | 250M/6M | 1 IP Tĩnh | 780,000đ | |
FiberEco4 | 300M/7M | 1 IP Tĩnh | 1,000,000đ | |
FiberEco5 | 500M/12M | 1 IP Tĩnh | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, tặng 1 tháng |
FIBER PREMIUM _ FIBER VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước/ Quốc tế | Chính sách IP | Giá hàng tháng |
---|---|---|---|---|
FiberIoT1 | 50M/ko cam kết | IP Động | 150,000đ | |
FiberIoT2 | 100/ko cam kết | IP Động | 200,000đ | |
FiberXtra1 | 200M/ko cam kết | IP Động | 260,000đ | |
FiberXtra2 | 300M/ko cam kết | 1 IP Tĩnh | 500,000đ | |
FiberXtra3 | 500M/ko cam kết | 1 IP Tĩnh | 1,600,000đ | |
FiberXtra4 | 800M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 5,000,0000đ | |
FiberXtra5 | 1000M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 8,000,000đ | |
FiberXtra6 | 2000M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 15,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, tặng 1 tháng |
Một số câu hỏi thường gặp khi đăng ký lắp mạng VNPT tại huyện Bá Thước
Lắp mạng cáp quang VNPT tại Bá Thước giá cước như thế nào? khuyến mãi ra sao?
Trả lời: VNPT đang cung cấp gói cước internet tốc độ thấp nhất ở huyện Bá Thước cho hộ gia đình 100Mbps. Khuyến mãi giá cước hàng tháng bạn phải đóng cho VNPT chỉ 165K/ tháng. Ưu đãi kèm theo bao gồm:
- Tặng thêm tháng cước
- Miễn phí Router chính, wifi Mesh.
- Thủ tục đơn giản
- Phí lắp đặt ban đầu 300K
Mạng wifi VNPT tại huyện Bá Thước nếu bị lỗi thì gọi ai để khắc phục?
Trả lời: Trong quá trình đăng ký và kỹ thuật VNPT khu vực tới lắp đặt internet cho nhà bạn. Lưu ý hãy lưu lại số điện thoại kỹ thuật khu vực để tiện cho việc liên hệ xử lý nếu wifi VNPT có gặp xự cố mất kết nối internet. Nếu bạn không có số điện thoại kỹ thuật VNPT phụ trách ở khu vực huyện Bá Thước thì hãy gọi tới số tổng đài 18001166 bấm tiếp phím số 1.
Nhà tôi có 2 tầng, nên lựa chọn gói cáp quang VNPT nào cho phù hợp?
Trả lời: Nếu bạn đang ở huyện Bá Thước sinh sống trong nhà phố có 2 tầng. Hãy cân nhắc lựa chọn các gói cước có thêm wifi Mesh để tăng phạm vi phủ sóng wifi VNPT. Cụ thể:
- Nếu nhà bạn sử dụng ít thiết bị: hãy cân nhắc sử dụng gói Home Mesh1, Home Mesh 2. Nếu có sử dụng thêm truyền hình MyTV hãy cân nhắc sử dụng gói: Home mesh1+, Home Mesh2+,..
- Nếu nhà bạn sử dụng nhiều thiết bị: hãy cân nhắc sử dụng các gói cước Home Mesh3+, Home mesh4+, Home Mesh+.