Trung tâm lắp mạng VNPT Quận 9 tung ra nhiều chương trình khuyến mãi cho khách hàng cá nhân, doanh nghiệp đăng ký mới trong tháng. Nhằm hướng tới mục tiêu, tất cả vì khách hàng, những người phục vụ mảng lắp mạng cáp quang VNPT thuộc quận 9, luôn hỗ trợ nhanh nhất, tiện lợi nhất, an toàn cho khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp mạng mới.
Dịch vụ lắp mạng VNPT là một trong những lựa chọn hàng đầu của nhiều hộ gia đình. VNPT đang có những chính sách ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng đăng ký mới. Lắp cả hai dịch vụ Internet + Truyền Hình hoặc chỉ internet cho các hộ gia đình lựa chọn. Ưu đãi khuyến mãi với giá cước cực rẻ, miễn phí lắp đặt, modem, đầu thu khi tham gia các dịch vụ trả trước.
Mọi thông tin chi tiết về việc lắp mạng VNPT tại quận 9 xin liên hệ HOTLINE để được tư vấn lắp đặt miễn phí.
Các điểm giao dịch của VNPT Quận 9 TPHCM:
- Số 598A Nguyễn Xiển, phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, TP Thủ Đức
- Số 424 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP Thủ Đức
- Số 327 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, Quận 9, TP Thủ Đức
Địa điểm này giúp khách hàng tại Quận 9, Thủ Đức tìm hiểu thêm thông tin về các dịch vụ của VNPT. Đồng thời, cũng là điểm giao dịch hỗ trợ khách hàng VNPT tại Quận 9 có thể đến thanh toán tiền cước, đăng ký dịch vụ, khiếu nại… trong khu vực.
Bảng báo giá HOME INTERNET (lắp chỉ internet cáp quang VNPT) tại Quận 9
BẢNG GIÁ INTERNET VNPT LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | |||||
Phí hòa mạng 300,000đ --- Bạn ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các Quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: Phí hòa mạng 300,000đ --- Bạn ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các huyện thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Bảng báo giá lắp mạng VNPT Doanh Nghiệp tại TP. Hồ Chí Minh
FIBER PREMIUM _ FIBER ECO | Tên gói cước | Tốc độ trong nước/ Quốc tế | Chính sách IP | Giá hàng tháng |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M/3M | IP Động | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M/4M | IP Dộng | 380,000đ | |
FiberEco3 | 250M/6M | 1 IP Tĩnh | 780,000đ | |
FiberEco4 | 300M/7M | 1 IP Tĩnh | 1,000,000đ | |
FiberEco5 | 500M/12M | 1 IP Tĩnh | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, tặng 1 tháng |
FIBER PREMIUM _ FIBER VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước/ Quốc tế | Chính sách IP | Giá hàng tháng |
---|---|---|---|---|
FiberIoT1 | 50M/ko cam kết | IP Động | 150,000đ | |
FiberIoT2 | 100/ko cam kết | IP Động | 200,000đ | |
FiberXtra1 | 200M/ko cam kết | IP Động | 260,000đ | |
FiberXtra2 | 300M/ko cam kết | 1 IP Tĩnh | 500,000đ | |
FiberXtra3 | 500M/ko cam kết | 1 IP Tĩnh | 1,600,000đ | |
FiberXtra4 | 800M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 5,000,0000đ | |
FiberXtra5 | 1000M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 8,000,000đ | |
FiberXtra6 | 2000M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 15,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, tặng 1 tháng |
Bảng báo giá HOME TV (Internet cáp quang VNPT + Truyền Hình My TV)
BẢNG GIÁ INTERNET - MY TV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ (Down/ Upload) | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Phí hòa mạng 300,000đ; Bạn đang ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói (Down/ Upload) | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Phí hòa mạng 300,000đ; Bạn đang ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Lắp mạng cáp quang VNPT ở Quận 9 có tốt không? Câu trả lời là Tốt!
Đây là câu hỏi khá nhiều khách hàng còn đang thắc mắc trước khi lắp mạng của bất cứ nhà mạng nào.
- Mạng VNPT có độ phủ hạ tầng phủ kín khắp các khu vực trong quận, đường truyền tốc độ cao, ổn định
- Quản lý cước rõ ràng, thanh toán tiện lợi
- Thủ tục đăng ký đơn giản, nhân viên đến tận nhà làm hợp đồng
- Lắp đặt nhanh chóng, kỹ thuật xử lý sự cố hỗ trợ 24/24
- Nhiều gói cước và các dịch vụ, tiện ích đi kèm để khách hàng lựa chọn
Lắp mạng VNPT tại Quận 9, TP Thủ Đức cần thủ tục gì?
Thủ tục lắp mạng VNPT cho cá nhân | Thủ tục lắp mạng VNPT cho doanh nghiệp | ||
- Chỉ cần CMND/ CCCD (bản gốc chụp 2 mặt trước, sau) | - Giấy phép đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp | ||
- Sổ hộ khẩu, KT3 (Nếu trả trước 6 hoặc 12 tháng thì không cần giấy tờ này) | - Giấy ủy quyền giám đốc, CMND/ CCCD người đứng tên đường truyền |
Lắp mạng cáp quang VNPT tại Quận 9 mất bao lâu?
- Thời gian lắp đặt mạng VNPT trung bình chỉ trong 24 giờ kể từ thời điểm đăng ký.
Đăng ký cáp quang VNPT bằng cách nào nhanh nhất?
- Bước 1: Chuyên viên VNPT tiếp nhận yêu cầu lắp mới.
- Bước 2: khảo sát hạ tầng mạng.
- Bước 3: chuyên viên tư vấn gói cước phù hợp nhu cầu sử dụng mạng internet của quý khách.
- Bước 4: ký hợp đồng tại nhà, lắp đặt và bàn giao thiết bị Wi-Fi, Wi-Fi mesh, set-top-box (nếu có).
- Đăng ký qua Hotline kinh doanh hoặc điền form đăng ký TẠI ĐÂY
- Hoặc đăng ký tại các điểm giao dịch trong TPHCM.
️? Bài viết liên quan