Bạn đang tìm kiếm danh sách các điểm giao dịch VNPT huyện Xuân Trường để đến tận nơi nhờ các cán bộ nhân viên tại quầy giao dịch hỗ trợ các vấn đề liên quan đến internet VNPT, mạng di động Vinaphone. Tình hình hiện nay, khách hàng ở huyện Xuân Trường sử dụng dịch vụ internet băng rộng và mạng di động Vinaphone tăng nhanh chính vì điều đó, trung tâm giao dịch VNPT Vinaphone sẽ là điểm đến quan trọng cho quý khách hàng khi cần thực hiện các thủ tục liên quan là điều rất cần thiết.
Giới thiệu điểm giao dịch VNPT huyện Xuân Trường
Mỗi huyện tại tỉnh Nam Định chúng tôi đều có trung tâm giao dịch VNPT Vinaphone để phục vụ quý khách hàng, huyện Xuân Trường củng thế VNPT đã đặt điểm giao dịch để phục vụ người dân có nhu cầu tư vấn đăng ký, báo hỏng, khiếu nại dịch vụ, nâng cấp, hoặc hủy dịch vụ internet, di động. Trung tâm viễn thông VNPT huyện Xuân Trường cung cấp đa dạng gói cước internet tốc độ cao kèm theo các dịch vụ cộng thêm khác phù hợp cho các cá nhân, doanh nghiệp nơi đây, cụ thể như sau.
Ngoài các dịch vụ chính nêu trên, trung tâm VNPT huyện Xuân Trường còn cung cấp thêm các dịch vụ như: hóa đơn điện tử, điện thoại bàn, chữ ký số, dịch vụ công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp với chi phí hợp lý nhất, thông tin về các gói cước, khuyến mãi hoặc cần giải đáp thắc mắc, khách hàng vui lòng gọi Hotline 0949752468 phục vụ miễn phí 24/7.
Danh sách các điểm giao dịch VNPT huyện Xuân Trường
Không chỉ phát triển mạnh mẽ hệ thống hạ tầng cáp quang VNPT để phục vụ quý khách hàng là cá nhân, gia đình hoặc các cơ quan tổ chức tại huyện Xuân Trường có thể dễ dàng tiếp cận dịch vụ với chi phí rẻ nhất. Hiện nay, trung tâm VNPT Vinaphone huyện Xuân Trường đã mở ra 2 địa điểm giao dịch để phục vụ người dân nơi đây, khi có nhu cầu tư vấn trực tiếp tại văn phòng giao dịch, khách hàng có thể tới 1 trong 2 địa chỉ sau đây.
- Điểm giao dịch VNPT Xuân Thượng tọa lạc tại địa chỉ xóm 19, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
- Điểm giao dịch VNPT thị trấn Xuân Trường, tại địa chỉ Tổ 18, thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định.
Điểm giao dịch VNPT huyện Xuân Trường phục vụ vào khung giờ nào?
Khi cần đến các trung tâm giao dịch VNPT huyện Xuân Trường, quý khách hàng lưu ý đến đây vào khung giờ hành chính, các ngày làm việc trong tuần, cụ thể như sau.
- Thời gian phục vụ khách hàng đã, đang và cần tư vấn lắp mạng VNPT huyện Xuân Trường từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần, buổi sáng từ 6 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 18 giờ 00.
Lưu ý khi đến giao dịch tại trung tâm VNPT Vinaphone huyện Xuân Trường quý khách hàng cần mang theo giấy tờ tùy thân, đặc biệt là thẻ căn cước công dân, nếu hủy dịch vụ quý khách hàng vui lòng mang theo thiết bị modem wifi đến quầy giao dịch nhé!
Bảng giá cung cấp dịch vụ lắp mạng VNPT tại huyện Xuân Trường
Viễn thông VNPT cung cấp dịch vụ internet tốc độ cao cho các hộ gia đình với chi phí lắp đặt cực rẻ, trọn gói Combo cho hộ gia đình từ 185,000 vnđ/ tháng kèm theo thủ tục hòa mạng đơn giản, tặng thêm tháng cước, trang bị modem wifi miễn phí, và nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
Bảng giá gói internet VNPT tại huyện Xuân Trường giá rẻ cho cá nhân
Trung tâm VNPT Xuân Trường ban hành các gói cước internet giá rẻ cho khách hàng cá nhân trọn gói từ 165,000 vnđ/ tháng, thủ tục đăng ký đơn giản chỉ cần có thẻ căn cước công dân quý khách hàng có thể đăng ký mạng wifi và sở hữu ngay đường truyền internet tốc độ ổn định vượt trội.
BẢNG GIÁ INTERNET VNPT LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | |||||
Phí hòa mạng 300,000đ --- Bạn ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các Quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: Phí hòa mạng 300,000đ --- Bạn ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các huyện thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Bảng giá internet – truyền hình cáp My TV cho gia đình trọn gói
VNPT huyện Xuân Trường cung cấp đa dạng các gói cước Combo (internet – truyền hình My TV) với chi phí đầu tư ban đầu bao gồm: 300,000 vnđ phí hòa mạng, chi phí cước hàng tháng 185,000đ/ tháng. Nếu quý khách hàng lựa chọn thanh toán cước trả trước 1 lần 6 tháng hoặc 12 tháng sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn như tặng cước, miễn phí vật tư, quà tặng kèm theo,.. thông tin một số gói cước khách hàng có thể tham khảo thêm thông tin bên dưới.
BẢNG GIÁ INTERNET - MY TV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ (Down/ Upload) | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Phí hòa mạng 300,000đ; Bạn đang ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói (Down/ Upload) | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Phí hòa mạng 300,000đ; Bạn đang ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Bảng giá gói cước cáp quang VNPT cho doanh nghiệp tại Xuân Trường
Tại huyện Xuân Trường, trung tâm internet VNPT ban hành các gói cước internet có tốc độ băng thông trong nước cực mạnh kèm theo băng thông quốc tế, IP tĩnh,.. và các thiết bị chuyên dụng cho các doanh nghiệp để đảm bảo mạng wifi hoạt động ổn định trong suốt quá trình sử dụng. Với hơn chục gói cước internet VNPT tốc độ cao dành cho doanh nghiệp tại huyện Xuân Trường, các công ty có thể thoải mái lựa chọn các gói cước phù hợp với qui mô, và tài chính của mình, một số gói cước internet cho doanh nghiệp cụ thể như sau.
FIBER PREMIUM _ FIBER ECO | Tên gói cước | Tốc độ trong nước/ Quốc tế | Chính sách IP | Giá hàng tháng |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M/3M | IP Động | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M/4M | IP Dộng | 380,000đ | |
FiberEco3 | 250M/6M | 1 IP Tĩnh | 780,000đ | |
FiberEco4 | 300M/7M | 1 IP Tĩnh | 1,000,000đ | |
FiberEco5 | 500M/12M | 1 IP Tĩnh | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, tặng 1 tháng |
FIBER PREMIUM _ FIBER VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước/ Quốc tế | Chính sách IP | Giá hàng tháng |
---|---|---|---|---|
FiberIoT1 | 50M/ko cam kết | IP Động | 150,000đ | |
FiberIoT2 | 100/ko cam kết | IP Động | 200,000đ | |
FiberXtra1 | 200M/ko cam kết | IP Động | 260,000đ | |
FiberXtra2 | 300M/ko cam kết | 1 IP Tĩnh | 500,000đ | |
FiberXtra3 | 500M/ko cam kết | 1 IP Tĩnh | 1,600,000đ | |
FiberXtra4 | 800M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 5,000,0000đ | |
FiberXtra5 | 1000M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 8,000,000đ | |
FiberXtra6 | 2000M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 15,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, tặng 1 tháng |
Khi đến lắp mạng VNPT tại cửa hàng giao dịch huyện Xuân Trường cần thủ tục gì?
Có 2 cách người dùng mạng VNPT khi có nhu cầu đăng ký internet mới có thể thực hiện một trong 2 cách sau đây để được phục vụ nhanh chóng
- Cách 1: Quý khách hàng không cần đến điểm giao dịch, chỉ cần gọi tới số điện thoại kinh doanh phụ trách tại khu vực huyện Xuân Trường qua Hotline 0949752468 phục vụ 24/7.
- Cách 2: Nếu quý khách hàng sinh sống, làm việc gần các trung tâm giao dịch VNPT huyện Xuân Trường hãy nhớ mang theo Căn cước công dân tới các địa chỉ trên để được cán bộ tư vấn lắp đặt miễn phí nhé.
Thủ tục lắp đặt mạng VNPT tại huyện Xuân Trường vô cùng đơn giản, khách hàng chỉ cần cung cấp thẻ căn cước công dân bản gốc, kèm theo hình thức thanh toán cước 1 lần sẽ được ưu đãi thêm tháng cước.