Lắp mạng cáp quang VNPT Huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông ưu đãi tặng 3 tháng cước
Quý khách có nhu cầu lắp mạng wifi internet cáp quang VNPT Huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông vui lòng liên hệ ngay HOTLINE 0949 75 2468 của chúng tôi để được tư vấn về chương trình khuyến mãi tại thời điểm hiện tại. Trung tâm cáp quang Vinaphone huyện Krông Nô xin gửi đến quý khách các ưu đãi khi lắp mạng internet mới như sau:
THÔNG TIN KHUYẾN MÃI KHI LẮP MẠNG VNPT) | |||||
Phí lắp đặt: | - Phí hòa mạng ban đầu giảm còn 300,000 vnđ/ thuê bao | ||||
Vật tư triển khai: | - Trang bị miễn phí toàn bộ vật tư: Modem wifi, đầu thu truyền hình My tvi, Cáp quang,... | ||||
Cước phí: | - Khuyến mãi gói Home Net 1 (100Mbps) chỉ từ 165K/tháng (Trừ TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng) | ||||
Trọn gói 6 tháng: | - Không tặng tháng cước | ||||
Trọn gói 12 tháng: | - Được tặng 1 tháng cước |
Đơn vị hành chính Huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nô.
Hiện nay, Trung tâm internet VNPT (Vinaphone) tại Huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông cung cấp hạ tầng cáp quang tại 12 đơn vị hành chính trực thuộc, gồm thị trấn Đắk Mâm và 11 xã: Buôn Choáh, Đắk Drô, Đắk Nang, Đắk Sôr, Đức Xuyên, Nam Đà, Nam Xuân, Nâm N’Đir, Nâm Nung, Quảng Phú, Tân Thành.
Bảng báo giá lắp mạng cáp quang VNPT tại Huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
BẢNG GIÁ INTERNET VNPT LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | |||||
Phí hòa mạng 300,000đ --- Bạn ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các Quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: Phí hòa mạng 300,000đ --- Bạn ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các huyện thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Bảng báo giá Internet cáp quang VNPT tại huyện Krông Nô + Truyền hình mytv
Các khách hàng đang có nhu cầu sử dụng kết hợp vừa internet vừa dịch vụ truyền hình để xem tivi thông minh. Nên lựa chọn gói cước COMBO (internet + Truyền hình Mytv) với số kênh truyền hình lên tới 180 kênh. Tiết kiệm chi phí và tivi có thêm nhiều tính năng thông minh hơn truyền hình truyền thống ngày trước. Home TV là gói tích hợp 2 dịch vụ internet cáp quang và truyền hình Mytv.
BẢNG GIÁ INTERNET - MY TV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ (Down/ Upload) | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Phí hòa mạng 300,000đ; Bạn đang ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói (Down/ Upload) | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Phí hòa mạng 300,000đ; Bạn đang ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Bảng báo giá lắp mạng cáp quang Vinaphone Huyện Krông Nô dành cho công ty, doanh nghiệp
FIBER PREMIUM _ FIBER ECO | Tên gói cước | Tốc độ trong nước/ Quốc tế | Chính sách IP | Giá hàng tháng |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M/3M | IP Động | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M/4M | IP Dộng | 380,000đ | |
FiberEco3 | 250M/6M | 1 IP Tĩnh | 780,000đ | |
FiberEco4 | 300M/7M | 1 IP Tĩnh | 1,000,000đ | |
FiberEco5 | 500M/12M | 1 IP Tĩnh | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, tặng 1 tháng |
FIBER PREMIUM _ FIBER VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước/ Quốc tế | Chính sách IP | Giá hàng tháng |
---|---|---|---|---|
FiberIoT1 | 50M/ko cam kết | IP Động | 150,000đ | |
FiberIoT2 | 100/ko cam kết | IP Động | 200,000đ | |
FiberXtra1 | 200M/ko cam kết | IP Động | 260,000đ | |
FiberXtra2 | 300M/ko cam kết | 1 IP Tĩnh | 500,000đ | |
FiberXtra3 | 500M/ko cam kết | 1 IP Tĩnh | 1,600,000đ | |
FiberXtra4 | 800M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 5,000,0000đ | |
FiberXtra5 | 1000M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 8,000,000đ | |
FiberXtra6 | 2000M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 15,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, tặng 1 tháng |
Đăng ký wifi internet VNPT tại huyện Krông Nô cần thủ tục gì?
Thủ tục lắp mạng VNPT cho cá nhân | Thủ tục lắp mạng VNPT cho doanh nghiệp | ||
- Chỉ cần CMND/ CCCD (bản gốc chụp 2 mặt trước, sau) | - Giấy phép đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp | ||
- Sổ hộ khẩu, KT3 (Nếu trả trước 6 hoặc 12 tháng thì không cần giấy tờ này) | - Giấy ủy quyền giám đốc, CMND/ CCCD người đứng tên đường truyền |
Lắp mạng internet Vinaphone Krông Nô (VNPT Krông Nô) mất bao lâu?
- Thời gian lắp đặt wifi internet VNPT Huyện Krông Nô trung bình chỉ trong 24 giờ kể từ thời điểm đăng ký.
Đăng ký internet Vinaphone (VNPT) tại huyện Krông Nô bằng cách nào nhanh nhất?
- Bước 1: Chuyên viên VNPT tiếp nhận yêu cầu lắp mới.
- Bước 2: khảo sát hạ tầng mạng.
- Bước 3: chuyên viên tư vấn gói cước phù hợp nhu cầu sử dụng mạng internet của quý khách.
- Bước 4: ký hợp đồng tại nhà, lắp đặt và bàn giao thiết bị Wi-Fi, Wi-Fi mesh, set-top-box (nếu có).
- Đăng ký qua Hotline kinh doanh hoặc điền form đăng ký TẠI ĐÂY
- Hoặc đăng ký tại các điểm giao dịch trong Huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông.
Mọi thông tin gói cước lắp mạng Vinaphone Krông Nô xin vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn lắp đặt miễn phí.
Tổng đài khắc phục sự cố 18001166. Tổng đài lắp đặt mới: 0949 75 2468
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
TRÂN TRỌNG ./.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN