Khách hàng có nhu cầu lắp mạng VNPT quận 10 được ưu đãi gói 150M giá từ 220,00 vnđ/ tháng. Khuyến mãi hấp dẫn cho khách hàng đăng ký Internet VNPT như: tặng cước, miễn phí WiFi 5Ghz tốc độ cao, có phí hòa mạng 300,000đ,.. Để lắp đặt VNPT tại quận 10, TPHCM khách hàng chỉ cần liên hệ số điện thoại 0949752468 phục vụ 24/7. Hoặc liên hệ tới các Điểm giao dịch VNPT VinaPhone quận 10 để được nhân viên tại quầy tư vấn và giải đáp thắc mắc trong khung giờ hành chính.
Dịch vụ lắp mạng internet VNPT quận 10
Dịch vụ lắp mạng VNPT quận 10 cập nhật được các thông tin chính sách khuyến mãi ngay thời điểm hiện tại. Trung tâm VNPT quận 10 đang cung cấp các gói cước cáp quang chi phí hợp lý, được nhiều khách hàng địa bàn đón nhận và đăng ký lắp đặt số lượng cao. Ở thời điểm này, mọi khách tham gia vào dịch vụ mạng internet wifi VNPT cần phải đóng phí đấu nối là 300,000đ. Và loại hình trả trước 6 tháng không được tặng, trả trước 12 tháng được tặng 1 + phí hòa mạng. Các trường hợp đặc biệt được miễn giảm phí lắp đặt hoặc tặng cước khuyến mãi tốt hơn. Gọi ngay vào số điện thoại kinh doanh VNPT VinaPhone quận 10 0949752468 (hoặc nhắn zalo) để được tư vấn chắc chắn về chương trình hiện hành.
Địa chỉ Cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone ở quận 10, TPHCM.
Ngoài nhu cầu đăng ký Internet trực tuyến và hỗ trợ lắp đặt WiFi tại nhà ở quận 10 thì khác hàng có thể tới địa chỉ cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone.
- Văn phòng 1: tại số 270 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TPHCM.
- Văn phòng 2: tại số 02 Hùng Vương, phường 1, quận 10, TPHCM.
Khi đến giao dịch tại các Cửa hàng VNPT VinaPhone ở quận 10 bạn lưu ý mang theo căn cước công dân. Tại quầy giao dịch VNPT VinaPhone quận 10, khách hàng được đội ngũ nhân viên tư vấn tại quầy giới thiệu các gói cước, thủ tục, khuyến mãi, lập hợp đồng và chuyển thi công nhanh chóng.
Các khoản chi phí khi đăng ký lắp đặt wifi VNPT quận 10
- Phí đấu nối là 300,000đ đối với mỗi thuê bao lắp đặt mới internet wifi cáp quang.
- Tiền thanh toán gói cước quý khách lựa chọn: ví dụ trả trước hay trả sau, đóng trước mấy tháng.
- Khách dùng MyTV mà có Tivi thường, phí STB 30K/tháng cho mỗi chiếc tivi thường.
- Phí IP tĩnh 220.000đ nếu cá nhân hoặc doanh nghiệp dùng các gói không có IP tĩnh, muốn mua thêm.
- Giá mỗi Mesh 5 là 30.000đ/tháng, Mesh 6 là 45,000đ/tháng nếu quý khách có nhu cầu mua thêm.
Thông thường, quý vị chỉ đóng 2 khoản ở mục 1 + 2, các mục chi phí sau tùy theo nhu cầu dùng.
Bảng giá cước cáp quang VNPT tại quận 10, TPHCM
1. Bảng giá lắp đặt internet VNPT tại quận 10 gói cá nhân
Bạn là sinh nhân, công nhân viên chức đang sinh sống, làm việc, học tập tại quận 10 muốn tìm hiểu dịch vụ Internet của VNPT. Tại quận 10, VNPT cung cấp gói cước Internet cho cá nhân với chính sách nội thành giá cước thấp nhất 220,000 vnđ/ tháng tốc độ tối thiểu 150Mbps. Tuy nhiên, nếu bạn là sinh viên đăng ký Internet tại quận 10 phục vụ nhu cầu học tập có thể đăng ký gói cước VNPT dành cho sinh viên (lưu ý bạn phải có thẻ sinh viên).
BẢNG GIÁ INTERNET VNPT LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | |||||
Phí hòa mạng 300,000đ --- Bạn ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các Quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: Phí hòa mạng 300,000đ --- Bạn ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các huyện thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
2. Bảng giá cáp quang VNPT quận 10 gói doanh nghiệp tốc độ cao
Doanh nghiệp có nhu cầu đăng ký cáp quang VNPT tại quận 10 được cung cấp băng thông tốc độ cao. Ngoài băng thông trong nước thì VNPT còn mở thêm băng thông quốc tế, cung cấp IP cho các doanh nghiệp tại quận 10 có nhu cầu sử dụng cao. Danh sách các gói cước Internet VNPT dành cho doanh nghiệp ngay sau đây.
FIBER PREMIUM _ FIBER ECO | Tên gói cước | Tốc độ trong nước/ Quốc tế | Chính sách IP | Giá hàng tháng |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M/3M | IP Động | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M/4M | IP Dộng | 380,000đ | |
FiberEco3 | 250M/6M | 1 IP Tĩnh | 780,000đ | |
FiberEco4 | 300M/7M | 1 IP Tĩnh | 1,000,000đ | |
FiberEco5 | 500M/12M | 1 IP Tĩnh | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, tặng 1 tháng |
FIBER PREMIUM _ FIBER VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước/ Quốc tế | Chính sách IP | Giá hàng tháng |
---|---|---|---|---|
FiberIoT1 | 50M/ko cam kết | IP Động | 150,000đ | |
FiberIoT2 | 100/ko cam kết | IP Động | 200,000đ | |
FiberXtra1 | 200M/ko cam kết | IP Động | 260,000đ | |
FiberXtra2 | 300M/ko cam kết | 1 IP Tĩnh | 500,000đ | |
FiberXtra3 | 500M/ko cam kết | 1 IP Tĩnh | 1,600,000đ | |
FiberXtra4 | 800M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 5,000,0000đ | |
FiberXtra5 | 1000M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 8,000,000đ | |
FiberXtra6 | 2000M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 15,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, tặng 1 tháng |
3. Bảng báo tích hợp 2 dịch vụ (Internet + MyTV) VNPT tại quận 10
Trọn gói Combo VNPT cung cấp cho khách hàng nhận được ưu điểm gì?
- Dùng Internet tốc độ cao.
- Truyền hình MyTV cung cấp gần 180 kênh trong và ngoài nước.
- Kho phim truyền, kho giải trí khổng lồ được đội ngũ VNPT liên tục cập nhật.
- Giao diện đơn giản, dễ thao tác, nhiều kênh truyền hình, tin tức, thời sự cập nhật 24 giờ.
BẢNG GIÁ INTERNET - MY TV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ (Down/ Upload) | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Phí hòa mạng 300,000đ; Bạn đang ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói (Down/ Upload) | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Phí hòa mạng 300,000đ; Bạn đang ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Các bước lắp mạng VNPT tại quận 10 đơn giản
Nhằm đáp ưng nhu cầu sử dụng Internet ngay tại Quận 10, TPHCM. VNPT triển khai đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ khách hàng siêu tốc khi liên hệ đăng ký tại Website lapdatcapquangvnpt.com. Trước khi liên hệ đăng ký WiFi tại Quận 10, khách hàng cần chuẩn bị trước thẻ căn cước công dân bản gốc chụp 2 mặt. Và thực hiện các bước đăng ký mạng VNPT với các bước như sau:
- Truy cập trang website và liên hệ tới Hotline VNPT Quận 10 số 0949752468 (24/7)
- Nhân viên kinh doanh VNPT giới thiệu các gói cước áp dụng tại Quận 10 (nội thành).
- Thống nhất gói cước và lập hợp đồng WiFi VNPT để kỹ thuật tiếp nhận thi công trong 24 giờ.
Liên hệ lắp đặt internet wifi VNPT tại Quận 10
- Phòng bán hàng VNPT tại Quận 1o, TPHCM
- Địa chỉ: số 2 đường Hùng Vương, Phường 1, Quận 10
- Hotline kinh doanh wifi VNPT Quận 10: 0949752468 phục vụ nhanh 24/7
- Tổng đài kỹ thuật VNPT tại Quận 10: 18001166 nhánh 1
- Tổng đài mạng VinaPhone Quận 10: 18001091
- Website: lapdatcapquangvnpt.com
💥 Bài Viết Liên Quan.