Số tổng đài VNPT Hưng Yên là số mấy? Quý khách có nhu cầu lắp mạng VNPT Hưng Yên? Bạn cần chuyên viên kinh doanh khu vực tư vấn gói cước cáp quang VNPT Hưng Yên? Thủ tục để lắp đặt cáp quang VNPT cần những giấy tờ gì? Tại sao nên chọn VNPT Hưng Yên?
Dưới đây là 02 đầu số tổng đài VNPT Hưng Yên. (i) số tổng đài lắp đặt mới; (ii) Số tổng đài VNPT Hưng Yên- Sửa mạng, bảo trì như sau
HOTLINE LẮP MỚI 0949 75 2468 | HOTLINE SỬA MẠNG 1800 1166 |
Tổng đài VNPT Hưng Yên chăm sóc khách hàng 24/7
Số tổng đài VNPT tại Hưng Yên phục vụ khách hàng lắp đặt mới.
Bạn đang cần lắp đặt mạng cáp quang VNPT Hưng Yên nhưng không biết phải liên hệ kênh nào, liên hệ cho ai? Bạn cần tư vấn gói cước cáp quang VNPT Hưng Yên? Hiện nay, đầu số Hotline hỗ trợ kinh doanh lắp đặt mới duy nhất tại Hưng Yên 0949 75 2468.
Trung tâm cáp quang VNPT Hưng Yên tọa lạc tại địa chỉ: Số 04, Chùa Chuông, Hiến Nam, TP Hưng Yên. Đây là trung tâm kinh doanh dịch vụ viễn thông VNPT tại Hưng Yên. Quý khách có nhu cầu lắp mạng VNPT tại nhà vui lòng liên hệ Hotline kinh doanh để được tư vấn lắp đặt miễn phí.
Hiện nay, trung tâm lắp mạng VNPT Hưng Yên đang cung cấp hạ tầng cáp quang tại 10 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 161 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 139 xã, 14 phường và 8 thị trấn.
Số tổng đài VNPT Hưng Yên hỗ trợ cho khách hàng cần bảo trì.
Bạn đang sử dụng đường truyền cáp quang VNPT? Bạn đang sử dụng đầu thu truyền hình VNPT? Bổng dưng một ngày nào đó mưa, bão, hoặc các yếu tố khách quan khác làm ảnh hưởng đến kết nối đường truyền cáp quang VNPT bị gián đoạn. Vậy bạn phải làm sao khi không lưu bất cứ một thông tin kỹ thuật nào của VNPT Hưng Yên? Hôm nay mình chia sẻ 2 cách bạn có thể báo hỏng mạng VNPT như sau:
- Cách 1: Bạn có thể liên hệ trực tiếp tổng đài VNPT để báo hỏng qua số 1800 1166 nhánh 1 để gặp kỹ thuật viên. Tuy nhiên, cách này thường mất khá nhiều thời gian. Vì khi tổng đài kỹ thuật tiếp nhận thông tin đẩy yêu cầu xử lý sự cố về khu vực tỉnh Hưng Yên. Sau đó phân bổ xuống các huyện, xã, thôn tiếp nhận thông tin lên lịch xử lý cho khách hàng.
- Cách 2: Bạn có thể cài ứng dụng My VNPT lên điện thoại và báo sự cố trực tiếp lên đó. Tuy nhiên, cách này củng mất khá nhiều thời gian.
Vậy nên, để được hỗ trợ nhanh nhất, bạn nên lưu lại số điện thoại kỹ thuật VNPT khu vực. Trong trường hợp báo hỏng để bạn có thể chủ động hơn, được hỗ trợ nhanh nhất.
Bảng giá lắp đặt cáp quang VNPT tại Hưng Yên khuyến mãi mới nhất.
Bạn củng đã biết với thời buổi công nghệ phát triển như vũ bảo hiện nay. Thì việc chọn được một nhà cung cấp dịch vụ lắp mạng Vinaphone là điều dễ dàng. Tuy nhiên, để chọn được một nhà cung cấp đường truyền cáp quang tốt nhất, ổn định nhất có thể kể đến VNPT (Vinaphone) đầu tiên.
Theo đó là chương trình đặc biệt khuyến mãi cho khách hàng đăng ký mới, thủ tục đơn giản, hỗ trợ lắp đặt nhanh chóng. Căn cứ theo nhu cầu sử dụng của Quý khách hàng, Trung tâm cáp quang VNPT giá rẻ cung cấp nhiều gói cước cá nhân, gia đình, Doanh nghiệp như sau:
Bảng giá tổng đài VNPT Hưng Yên cung cấp gói cước cá nhân giá rẻ.
Trung tâm lắp wifi VNPT Hưng Yên cung cấp các gói cước cáp quang tốc độ 40 Mbps đến 250 Mbps. Giá khuyến mãi cực rẻ chỉ từ 165/ tháng kèm theo một số ưu đãi như sau:
THÔNG TIN KHUYẾN MÃI KHI LẮP MẠNG VNPT) | |||||
Phí lắp đặt: | - Phí hòa mạng ban đầu giảm còn 300,000 vnđ/ thuê bao | ||||
Vật tư triển khai: | - Trang bị miễn phí toàn bộ vật tư: Modem wifi, đầu thu truyền hình My tvi, Cáp quang,... | ||||
Cước phí: | - Khuyến mãi gói Home Net 1 (100Mbps) chỉ từ 165K/tháng (Trừ TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng) | ||||
Trọn gói 6 tháng: | - Không tặng tháng cước | ||||
Trọn gói 12 tháng: | - Được tặng 1 tháng cước |
– Bảng giá chi tiết gói cước internet VNPT tại Hưng yên
BẢNG GIÁ INTERNET VNPT LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | |||||
Phí hòa mạng 300,000đ --- Bạn ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các Quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: Phí hòa mạng 300,000đ --- Bạn ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các huyện thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Tổng đài VNPT Hưng Yên cung cấp bảng báo giá khuyến mãi cho hộ gia đình
BẢNG GIÁ INTERNET - MY TV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ (Down/ Upload) | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Phí hòa mạng 300,000đ; Bạn đang ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói (Down/ Upload) | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000 vnđ, tặng 1 tháng | ||||
Phí hòa mạng 300,000đ; Bạn đang ở các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Tổng đài VNPT Hưng Yên cung cấp bảng giá cáp quang tốc độ cao cho doanh nghiệp.
Thủ tục lắp internet VNPT Hưng Yên cho doanh nghiệp.
- Chuẩn bị giấy phép đăng ký kinh doanh.
- Giấy Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (chụp 2 mặt).
- Giấy Hợp đồng thuê nhà (nếu có)
FIBER PREMIUM _ FIBER ECO | Tên gói cước | Tốc độ trong nước/ Quốc tế | Chính sách IP | Giá hàng tháng |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M/3M | IP Động | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M/4M | IP Dộng | 380,000đ | |
FiberEco3 | 250M/6M | 1 IP Tĩnh | 780,000đ | |
FiberEco4 | 300M/7M | 1 IP Tĩnh | 1,000,000đ | |
FiberEco5 | 500M/12M | 1 IP Tĩnh | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, tặng 1 tháng |
FIBER PREMIUM _ FIBER VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước/ Quốc tế | Chính sách IP | Giá hàng tháng |
---|---|---|---|---|
FiberIoT1 | 50M/ko cam kết | IP Động | 150,000đ | |
FiberIoT2 | 100/ko cam kết | IP Động | 200,000đ | |
FiberXtra1 | 200M/ko cam kết | IP Động | 260,000đ | |
FiberXtra2 | 300M/ko cam kết | 1 IP Tĩnh | 500,000đ | |
FiberXtra3 | 500M/ko cam kết | 1 IP Tĩnh | 1,600,000đ | |
FiberXtra4 | 800M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 5,000,0000đ | |
FiberXtra5 | 1000M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 8,000,000đ | |
FiberXtra6 | 2000M/ko cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 15,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300,000vnđ, tặng 1 tháng |
Danh sách văn phòng giao dịch VNPT tại Hưng Yên.
- Số 4, Chùa Chuông, Hiến Nam, TP Hưng Yên
- Số 69 Trưng Trắc, TP Hưng Yên, Hưng Yên
- Số 129 Đường Điện Biên 1, Phường Lê Lợi, TP Hưng Yên
- Đường huyện lỵ, Thị trấn Như Quỳnh, Văn Lâm
- Trai trang, Thị trấn Yên Mỹ, Hưng Yên
- Văn Phúc, Văn Giang, Hưng Yên
- Xuân Quan, Văn Giang, Hưng Yên
- Thị trấn Khoái Châu, Huyện Khoái Châu
- Thị trấn Khoái Châu, Huyện Khoái Châu
- Thọ Bình, Tân Dân, Khoái Châu, Hưng Yên
- Thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi
- Thị trấn Lương Bằng, Huyện Kim Động
- Thị trấn Trần Cao, Huyện Phù Cừ
- Đường nội thị, TT Vương, Huyện Tiên lữ
- Phương Thông, Phương Chiểu, Tiên Lữ
- Phố mối, TT Bần, Huyện Mỹ Hào
Câu hỏi thường gặp lắp đặt wifi tại Hưng Yên
Tôi đang cần lắp mạng VNPT TP Hưng Yên thì liên hệ kênh nào?
- Để được hỗ trợ đăng ký lắp mạng VNPT tại TP Hưng Yên Bạn vui lòng liên hệ Hotline kinh doanh để được tư vấn lắp đặt nhanh chóng.
Thời gian triển khai cáp quang thuê bao dự kiến trong bao lâu?
- Thời gian kéo cáp quang thuê bao trong vòng 12 giờ đến 24 giờ kể từ khi ký hợp đồng hoàn tất.
Tôi muốn đăng ký gói Home tivi app thì giá cước bao nhiêu 1 tháng?
- Với giá cước gói gia đình thấp nhất là Home Tivi 1 tốc độ 80 Mbps giá khuyến mãi 175K tháng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Phòng bán hàng VNPT Hưng Yên
- Địa chỉ: Số 4, Chùa Chuông, Hiến Nam, TP Hưng Yên
- Hotline VNPT tại Hưng Yên: 0949 75 2468
- Tổng đài VNPT tại Hưng Yên báo hỏng: 18001166 nhánh 1
- Website: lapdatcapquangvnpt.com
- Fan page: Tổng đài VNPT Hưng Yên